
3. 那件早过时了,根本穿不出去 (chuān bù chūqù)

Cái đó lỗi thời rồi, mặc không hợp
因为衣服不好看、不流行或不合适等原因不好意思穿,怕让别人看见 笑话。
yīnwèi yīfú bù hǎokàn, bù liúxíng huò bù héshì děng yuányīn bù hǎoyìsi chuān, pà ràng biérén kànjiàn xiàohuà.
Bởi vì các nguyên nhân như xấu, không hợp mốt, lỗi thời… mà ngại mặc vào, sợ người khác nhìn thấy chê cười.Because clothing is not good-looking, not fashionable or not suitable, someone does not want to wear it outside, he/she is embarrassed that someone else will laugh at him/her.
(1) 这种衣服太薄了,又那么紧身,哪儿穿得出去呀?
zhè zhǒng yīfú tài báole, yòu nàme jǐnshēn, nǎ'er chuān dé chūqù ya?
Cái áo này quá mỏng, lại chật nữa, làm sao mà mặc được cơ chứ?
(2) 旗袍 (cheongsam)确实很漂亮,可穿旗袍一定得有个好身材(stat ure), 我这么胖,哪儿穿得出去呀?
qípáo quèshí hěn piàoliang, kě chuān qípáo yīdìng dé yǒu gè hǎo shēncái (stat- ure), wǒ zhème pàng, nǎ'er chuān dé chūqù ya?
Thật ra áo dài rất là đẹp, nhưngphải có thân hình đẹp mới phù hợp, tôi mập vầy, làm sao mặc được chú?
No comments:
Post a Comment