
10. 一年到头(yīniándàotóu),出来进去老穿那两件

yīniándàotóu, chūlái jìnqù lǎo chuān nà liǎng jiàn zhěng nián
Quanh năm suốt tháng, bước ra bước vô đều chỉ có hai bộ đó.整年,一年从第一天到最后一天。
yī nián cóng dì yītiān dào zuìhòu yī tiān.
Cả năm, từ ngày đầu năm đến ngày cuối năm
Whole year, from the first day of the year to the last day.
(1) 他是个大忙人(busy person),一年到头,总是在外面开会。
tā shìgè dàmáng rén yīniándàotóu, zǒng shì zài wàimiàn kāihuì.
Ông ta là người bận rộn, quanh năm suốt tháng tiệc tùng bên ngoài.
(2) 这些运动员一年到头,不是比赛,就是训练,只是到过年的时候才回 家休息两天。
zhèxiē yùndòngyuán yīniándàotóu, bùshì bǐsài, jiùshì xùnliàn, zhǐshì dào guònián de shíhòu cái huí jiā xiūxí liǎng tiān.
Những vận động viên này, quanh năm suốt tháng nếu không thi đấu thì luyện tập, chỉ khi Tết đến mới về nhà nghỉ vài hôm.
No comments:
Post a Comment