
11. 多没面子(méi miànzi)呀

Duō méi miànzi ya
Không còn mặt mũi nào
失去了体面,也说“丢面子”。
shīqùle tǐmiàn, yě shuō “diūmiànzi”.
Mất thể diện, cũng có thể nói là “mất mặt”Lose face. Also,“ 丢面子”.
(1) 当地的风俗是,人越多越好,要是婚礼上来的客人少,主人就会觉得 很没面子。
dāngdì de fēngsú shì, rén yuè duō yuè hǎo, yàoshi hūnlǐ shànglái de kèrén shǎo, zhǔrén jiù huì juédé hěn méi miànzi.
Phong tục nơi đó cho rằng, người càng đông càng tốt, nếu như đám cưới có ít người đến dự thì chủ nhà sẽ cảm thấy rất mất mặt.
(2) 昨天爸爸当着外人的面(in front of an outsider)批评他,这对他来说是 最没面子的事。
zuótiān bàba dāngzhe wàirén de miàn pīpíng tā, zhè duì tā lái shuō shì zuì méi miànzi de shì.
Tối qua ba mắng anh ấy trước mặt người ngoài, điều này đối với anh ấy là một sự nhục nhã.
No comments:
Post a Comment