Click để nghe

1. 高考:学生进人大学的考试。
Gāokǎo: Xuéshēng jìn rén dàxué de kǎoshì.
Thi đại học: Kỳ thi tuyển sinh vào đại học.
2. 佩服(pèifu):认为(某人)很了不起所以敬重他。(admire)
Pèifú (pèifu): Rènwéi (mǒu rén) hěn liǎobùqǐ suǒyǐ jìngzhòng tā.(Admire)
Bái phục: Cho rằng (người khác) rất giỏi cho nên rất tôn trọng người đó.
3. 江山易改,本性难移(yí): 俗话,用来形容人的性格是很难改变的。
Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí (yí): Súhuà, yòng lái xíngróng rén dì xìnggé shì hěn nán gǎibiàn de.
Giang sơn dể đổi, bản tánh khó do72iL Tục ngữ, dùng để nói lên tính cách của một người rất khó thay đổi.
4. 犄角旮旯(jījiǎogālá): 意思是角落(corner), 不被人注意的地方。
Jījiǎo gālá (jījiǎogālá): Yìsi shì jiǎoluò (corner), bù bèi rén zhùyì dì dìfāng.
Lắt léo: Ý nói là ngóc ngách, nơi không được người khác chú ý đến.
5. 开导(dǎo): 说一些道理来劝告某人. (enlighten)
Kāidǎo (dǎo): Shuō yīxiē dàolǐ lái quàngào mǒu rén. (Enlighten)
Mở mang: Nói lý lẻ để khuyên người khác.
6. 上网:“网” 指 Internet。
Shàngwǎng:“Wǎng” zhǐ Internet.
Lên mạng: Ý chỉ mạng Internet
7. 机盲(máng):不懂计算机知识或不会用计算机的人。
Jī máng (máng): Bù dǒng jìsuànjī zhīshì huò bù huì yòng jìsuànjī de rén.
Mù công nghệ: Người không hiểu biết hoặc không biết dùng máy vi tính.
8. 人是铁饭是钢:俗话,意思是吃饭对人来说很重要,人必须吃饭。
Rén shì tiě fàn shì gāng: Súhuà, yìsi shì chīfàn duì rén lái shuō hěn zhòngyào, rén bìxū chīfàn.
Ăn để mà sống: Tục ngữ, ý muốn nói việc ăn đối với một con người là quan trọng, không ăn không được.
No comments:
Post a Comment