02.03 One does not change one’s behavior - zhao ... bú wù - Easy Hanyu

Easy Hanyu

Happy learning Chinese character

Breaking

Tuesday, 17 October 2017

02.03 One does not change one’s behavior - zhao ... bú wù


3. 我还不是照(zhào) 吃不误(bú wù), 照玩儿不误

wǒ hái bùshì zhào chī bù wù, zhào wán er bù wù
Tôi không phải là kẻ mê ăn, mê chơi (kiểu bất chấp).

情况、条件变了可还是照样做某事。也可以表示不听别人劝告照样做某事。
qíngkuàng, tiáojiàn biànle kě háishì zhàoyàng zuò mǒu shì. Yě kěyǐ biǎoshì bù tīng biérén quàngào zhàoyàng zuò mǒu shì.
Tình hình, điều kiện thay đổi mà vẫn làm cái việc như cũ. Còn có có ý nói rằng không nghe lời khuyên người khác, cố làm việc gì đó.
One does not change one’s behavior. It can also indicate that one does something in spite of someone’s advice.

(1) 他每天都去跑步, 有的时候天气很不好, 他也照跑不误。
tā měitiān dū qù pǎobù, yǒu de shíhòu tiānqì hěn bù hǎo, tā yě zhào pǎo bù wù.
Ngày nào ông ta cũng chạy bộ, có hôm trời xấu vô cùng, vậy mà ông ta cũng vẫn cứ chạy.

(2) 他每天都给姑娘写信, 尽管没有回信, 但他还是照写不误。
tā měitiān dū gěi gūniáng xiě xìn, jǐnguǎn méiyǒu huíxìn, dàn tā háishì zhào xiě bù wù.
Ngày nào anh ấy cũng viết thư cho cô kia, mặc dù chẳng có hồi âm, nhưng anh ta vẫn cứ viết.
(3) 家里人, 包括医生都劝他戒酒(stop drinking), 可他不听, 每天照喝 不误。
jiālǐ rén, bāokuò yīshēng dōu quàn tā jiè jiǔ (stop drinking), kě tā bù tīng, měitiān zhào hē bù wù.
Người trong nhà, kể cả bác sĩ đều khuyên hắn ta bỏ rượu, nhưng hắn nào nghe, ngày nào cũng nốc.

1 comment:

  1. Khác với "chấp mê bất ngộ" các bạn nhé. Chữ ngộ trong 'chấp mê bất ngộ' là 悟, nguyên văn là 执迷不悟, nghĩa là ai đó cứ muốn ôm lấy sự mê muội, không buông bỏ, rời xa; không chịu hiểu vấn đề, không thông suốt.

    ReplyDelete