4. 不是(shì) 念书的那块料(nà kuài liào)

bùshì niànshū dì nà kuài liào
Không thích hợp việc học hành
某人(不) 适合做某事。
mǒu rén (bù) shìhé zuò mǒu shì.
Ai đó (không) thích hợp làm điều gì đó.Someone is (not) suited to do something.
(1) 这小伙子身体真棒, 是一块当兵(soldier)的料!
zhè xiǎohuǒzi shēntǐ zhēn bàng, shì yīkuài dāng bīng de liào!
Thằng nhỏ này có căn cơ tốt, thích hợp làm một chiến binh đây!
(2) 他父亲是一位著名的作家, 写了不少作品, 他从小跟在父亲身边, 上 大学后也写过几首诗什么的, 但到底不是他父亲那块料。
tā fùqīn shì yī wèi zhùmíng de zuòjiā, xiě liǎo bù shǎo zuòpǐn, tā cóngxiǎo gēn zài fùqīn shēnbiān, shàng dàxué hòu yě xiěguò jǐ shǒu shī shénme de, dàn dàodǐ bùshì tā fùqīn nà kuài liào.
Bố anh ấy là một nhà văn nổi tiếng, viết rất nhiều tác phẩm, từ nhỏ anh ta đã theo bố, sau khi vào đại học cũng có viết qua một số bài thơ gì đó, nhưng rút cuộc không thích hợp với con đường văn chương như bố.
(3) 我可不是当领导(leader)的料, 人多了我说话就脸红。
wǒ kě bùshì dāng lǐngdǎo de liào, rén duōle wǒ shuōhuà jiù liǎnhóng.
Tôi không thích hợp để làm sếp, hễ có đông người là tôi lại khớp.
No comments:
Post a Comment