8. 把考试啊、成绩啊太当回事儿(dāng huí shìr) 了
重视、认真对待。否定可以说‘‘不(没)当回事儿”。
Attach importance to something. “不(没〉当回事儿” means disregard.
(1) 我只是开了个玩笑, 可他却当回事了, 所以对我很不满意。
(2) 那时候这个岛因为太小而且没有人住, 两个国家都没把它当回事。
(3) 她的话, 丈夫从来都不当回事, 这让她很不高兴。
Translate & Pinyin Pinyin bǎ kǎoshì a, chéngjī a tài dāng huí shì erle
zhòngshì, rènzhēn duìdài. Fǒudìng kěyǐ shuō ‘‘bù (méi) dāng huí shìr”.
wǒ zhǐshì kāile gè wánxiào, kě tā què dāng huí shìle, suǒyǐ duì wǒ hěn bù mǎnyì.
nà shíhòu zhège dǎo yīnwèi tài xiǎo érqiě méiyǒu rén zhù, liǎng gè guójiā dōu méi bǎ tā dāng huí shì.
tā dehuà, zhàngfū cónglái dōu bùdāng huí shì, zhè ràng tā hěn bù gāoxìng.
Vietnamese Đặt nặng thi cử, coi trọng thành tích. (bệnh thành tích)
Coi trọng, đối đãi nghiêm túc. Phủ định có thể nói “không coi trọng / xem thường”
Tôi chỉ nói đùa thôi, nhưng anh ấy lại đặt nặng vấn đề, cho nên tôi không hài lòng.
Thời đó hòn đảo này rất nhỏ lại không có ai ở, cả hai nước đều không thèm ngó ngàng gì.
Anh chồng trước giờ xem thường lời của vợ, điều này làm cô ấy rất buồn.
No comments:
Post a Comment